Characters remaining: 500/500
Translation

chế ngự

Academic
Friendly

Từ "chế ngự" trong tiếng Việt có nghĩangăn cản, kiềm chế hoặc kiểm soát một điều đó, thường những sức mạnh, cảm xúc hoặc tình huống chúng ta không thể hoàn toàn kiểm soát. Từ này được cấu thành từ hai phần: "chế" có nghĩangăn cản, "ngự" có nghĩangăn lại. Khi kết hợp lại, "chế ngự" mang ý nghĩa là ngăn chặn hoặc kiểm soát một cái đó, đặc biệt những điều không mong muốn.

dụ sử dụng:
  1. Chế ngự thiên nhiên: "Con người đã chế ngự được sự tàn phá của bão, nhờ vào công nghệ hiện đại."
  2. Chế ngự cảm xúc: "Trong những tình huống căng thẳng, việc chế ngự cảm xúc rất quan trọng để đưa ra quyết định đúng đắn."
  3. Chế ngự bệnh tật: "Y học hiện đại đã giúp chế ngự nhiều căn bệnh nguy hiểm."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Chế ngự bản thân: "Để thành công trong cuộc sống, bạn cần chế ngự bản thân không để cảm xúc chi phối quyết định."
  • Chế ngự tình huống: "Họ đã biết cách chế ngự tình huống khó khăn để giải quyết vấn đề một cách hiệu quả."
Biến thể của từ:
  • Người chế ngự: người khả năng kiểm soát hoặc kiềm chế một cái đó.
  • Sự chế ngự: quá trình hoặc trạng thái kiềm chế, kiểm soát.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Kiểm soát: có nghĩa tương tự nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh quản lý hoặc điều hành.
  • Ngăn chặn: thường chỉ hành động ngăn cản một điều đó xảy ra.
Từ liên quan:
  • Chế tạo: tạo ra một cái đó, nhưng không giống với "chế ngự" về nghĩa.
  • Chế độ: hình thức tổ chức xã hội hay chính trị, không liên quan trực tiếp đến "chế ngự."
Lưu ý:
  • Từ "chế ngự" thường được sử dụng trong ngữ cảnh mang tính trừu tượng hơn, dụ như cảm xúc, tình huống, sức mạnh tự nhiên. Trong khi đó, các từ như "ngăn chặn" lại thường chỉ hành động cụ thể hơn.
  1. đgt. (H. chế: ngăn cản; ngự: ngăn lại) Ngăn chặn các lực lượng thiên nhiên tác hại đến con người: Loài người đã chế ngự được sấm sét.

Comments and discussion on the word "chế ngự"